- Chuyên mục: Lĩnh vực Thanh tra
- Lượt xem: 387
- Viết bởi Đặng Tiến Trình
TT |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
Luật Thanh tra năm 2010. |
|
2 |
Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra. |
|
3 |
Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành. |
|
4 |
Nghị định số 213/2013/NĐ-CP ngày 20/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ. |
|
5 |
Nghị định số 27/2017/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 213/2013/NĐ-CP. |
|
6 |
Văn bản số 02/VBHN-BKHCN ngày 28/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hợp nhất Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành khoa học và công nghệ. |
|
7 |
Nghị định số 33/2015/NĐ-CP ngày 27/3/2015 của Chính phủ quy định việc thực hiện Kết luận thanh tra. |
|
8 |
Thông tư số 08/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra. |
|
9 |
Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
|
10 |
Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra. |
|
11 |
Thông tư số 19/2010/TT-BKHCN ngày 28/12/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thanh tra chuyên ngành về an toàn bức xạ và hạt nhân. |
|
12 |
Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra. |
|
13 |
Thông tư số 05/2015/TT-TTCP ngày 10/9/2015 của Thanh tra Chính phủ Quy định về giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra. |
|
14 |
Thông tư liên tịch số 73/2015/TTLT-BTC-TTCP ngày 12/5/2015 của Bộ Tài chính và thanh tra Chính phủ Quy định chế độ quản lý, cấp phát trang phục đối với thanh tra viên, cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan thanh tra nhà nước. |
|
15 |
Thông tư số 02/2015/TT-TTCP ngày 16/3/2015 của Thanh tra Chính phủ Quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước. |
|
16 |
Thông tư số 24/2015/TT-BKHCN ngày 16/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ. |
|
17 |
Thông tư số 22/2016/TT-BKHCN ngày 28/12/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
|
18 |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012. |
|
19 |
Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính. |
|
20 |
Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính. |
|
21 |
Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính. |
|
22 |
Nghị định số 115/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính. |
|
23 |
Luật Khiếu nại năm 2011. |
|
24 |
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khiếu nại năm 2011 |
|
25 |
Thông tư số 04/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về khiếu nại. |
|
26 |
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định quy trình giải quyếtkhiếu nại hành chính. |
|
27 |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
|
28 |
Luật Tố cáo năm 2011. |
|
29 |
Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo năm 2011 |
|
30 |
Thông tư số 05/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về tố cáo. |
|
31 |
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định quy trình giải quyếttố cáo. |
|
32 |
Luật Tiếp công dân năm 2013. |
|
33 |
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. |
|
34 |
Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định quy trình tiếp công dân. |
|
35 |
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005. |
|
36 |
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2007. |
|
37 |
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2012. |
|
38 |
Nghị định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng. |
|
39 |
Thông tư số 02/2012/TT-TTCP ngày 13/7/2012 của Thanh tra Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện các quy định pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
|