- Chuyên mục: Lĩnh vực Quản lý Khoa học
- Lượt xem: 449
- Viết bởi Đặng Tiến Trình
TT | Nội dung | Ghi chú |
I | Nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia | |
1 | Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệcấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | |
2 | Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệcấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | |
3 | Thông tư 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | |
4 | Thông tư 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | |
5 | Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | |
6 |
Thông tư 09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
7 |
Thông tư sô 17/2015/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ KH&CN quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết địa phương sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia |
|
8 |
Thông tư 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
II | Dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi giai đoạn 2016-2025 | |
1 | Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 | |
III | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
1 |
+ Phụ lục I: Xác định nhiệm vụ nhiệm vụ (Tải về) + Phụ lục II: Hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp (Tải về) + Phụ lục III: Mẫu phiếu hướng dẫn tuyển chọn, giao trực tiếp (Tải về) + Phụ lục IV: Quản lý nhiệm vụ (Tải về) + Phụ lục V: Hồ sơ đề nghị nghiệm thu (Tải về) |
|
IV | Nhiệm vụ quỹ gen | |
1 |
Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ KH&CN quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
|
V | Lĩnh vực đăng ký hoạt động KH&CN | |
1 | Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
2 |
Thông tư 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động khoa học, công nghệ |
|
3 |
Nghị quyết 90/NQ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ KH&CN |